7/114 Đường Liên Khu 5-6, Phường Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân
info.nakatavn@gmail.com
HKMIG200D là phiên bản máy hàn MIG cao cấp thuộc dòng Master Digital do Hồng Ký sản xuất – thương hiệu máy hàn uy tín hàng đầu Việt Nam. Với dòng hàn tối đa 200A, sử dụng điện 220V, máy được thiết kế chuyên dùng cho hàn MIG không dùng khí, hàn que (MMA) và TIG Lift, phù hợp cho cả xưởng cơ khí chuyên nghiệp lẫn người dùng cá nhân.
Điểm nổi bật của HKMIG200D chính là màn hình điều khiển điện tử thông minh, giúp bạn dễ dàng điều chỉnh thông số, kiểm soát chất lượng mối hàn chính xác hơn.
Không chỉ đa chức năng, Máy hàn MIG không khi HK MIG200D còn sở hữu loạt tính năng ưu việt hỗ trợ tối đa cho người dùng.
Thay vì lúc trước, mua một máy hàn que điện tử người dùng chỉ có thể sử dụng cho một nhu cầu là hàn que. Nếu công việc bắt buộc phải có máy hàn MIG hay TIG, chúng ta phải sắm thêm. Khi đó sẽ phát sinh nhiều chi phí: bình khí, cuộn dây, mặt nạ hàn,…
Với HKMIG200D, các phương pháp hàn được tích hợp trong 1 máy. Người dùng chỉ cần nhấn 1 nút duy nhất là dễ dàng chuyển sang phương pháp hàn khác vô cùng tiện lợi. Thêm vào đó, cấu tạo đơn giản sẽ giúp người dùng lắp ráp, vận hành nhanh chóng mà không phải mất nhiều thời gian.
So với các máy hàn MIG khác, HKMIG200D gọn hơn rất nhiều. Điều này hỗ trợ người dùng thoải mái mang đi bất kỳ đâu, việc vệ sinh và bảo quản cũng đơn giản hơn nhiều.
HKMIG200D tích hợp cả ba phương pháp hàn: TIG/ MIG / MMA. Đối với hàn MIG, máy dùng được với hai cách là HÀN CÓ KHÍ và HÀN KHÔNG DÙNG KHÍ.
Để máy hoạt động ổn định và năng suất cao, đội ngũ chuyên gia và kỹ sư của Hồng Ký đã nghiên cứu phát triển các tính năng tốt nhất cho máy:
Ngoài ra, máy hàn mig không dùng khí Hồng Ký được thiết kế đơn giản và có trọng lượng phù hợp nên phái nữ cũng có thể sử dụng.
Thông số | Chức năng MIG | Chức năng MMA | Chức năng TIG DC |
Nguồn đầu vào | 1 – Pha (220VAC ± 15%, 50/60Hz) | 1 – Pha (220VAC ± 15%, 50/60Hz) | 1 – Pha (220VAC ± 15%, 50/60Hz) |
Nguồn đầu ra định mức | 200A, 24V DC 20% | 160A, 26.4V DC 35% | 160A, 16.4V DC 35% |
Khoảng dòng hàn (A) trong chế độ CC | ----------- | 20-160A | 20-160A |
Khoảng điện áp (V) trong chế độ CV | 16.5-24V | ----------- | ----------- |
Điện áp không tải (V) | 60V | 60V | 60V |
Dòng điện đầu vào khi đầu ra có tải (220V) | 44A | 36A | 36A |
Công suất biểu kiến đầu vào tối đa (KVA) | 9.6 KVA | 8 KVA | 8 KVA |
Công suất đầu vào tối đa (KW) | 6 KW | 5 KW | 5 KW |
Kích Thước (Dài x Rộng x Cao) | 510 x 310 x 355 mm | 510 x 310 x 355 mm | 510 x 310 x 355 mm |
Khối Lượng (Kg) | 11.5 kg | 11.5 kg | 11.5 kg |
KVA: Công suất biểu kiến đầu vào tối đa | KW: Công suất đầu vào tối đa |